Vũ khí Cứu_Tinh_Chúa_Brajira

Ngoại trừ ma binh Bibi và trùng Bibi, Brajira còn sử dụng nhiều loại vũ khí khác. Trong hình dạng thông thường, hắn dùng Dark Sword (ダークソード, Dāku Sōdo?). Hắn cũng mang theo giáo Buredolancer (ブレドランサー, Buredoransā?) khi ở Warstar, găng vuốt sắt Buredolicer (武レドライサー, Buredoraisā?) khi ẩn thân với U Ma Thú, và đao Buremerang (ブレメラン, Buremeran?) cầm tay cũng như BuredoLauncher (ブレドランチャー, Buredoranchā?) tích hợp khi là một Matroid.

Orb

Brajira dùng một dạng Gosei Power tiêu cực gọi là Dark Gosei Power (ダークゴセイパワー, Dāku Gosei Pawā?) được phong ấn trong những Orb (オーブ, Ōbu?) đặc biệt.

  • Skick Orb (スカイックオーブ, Sukaikku Ōbu?): Skick Orb, còn gọi là Orb bầu trời (そらのオーブ, Sora no Ōbu?), cho phép Brajira dùng sức mạnh của Skick Tensou.
    • Windrive (ウィンドライブ, Windoraibu?): Dịch chuyển Brajira bằng một cơn lốc.
    • Twistornado (ツイストルネード, Tsuisutorunēdo?): Gọi ra một cơn gió lốc khổng lồ.
    • Comprethunder (コンプレッサンダー, Konpuressandā?): Phóng sấm sét.
  • Landick Orb (ランディックオーブ, Randikku Ōbu?): Landick Orb, còn gọi là Orb mặt đất (つちのオーブ, Tsuchi no Ōbu?), cho phép Brajira dùng năng lực Landick Tensou.
    • Rockrush (ロックラッシュ, Rokkurasshu?): Nâng những tảng đá khổng lồ từ dưới đất lên.
  • Seaick Orb (シーイックオーブ, Shīikku Ōbu?): Seaick Orb, còn gọi là Orb biển cả (うみのオーブ, Umi no Ōbu?), cho phép Brajira dùng năng lực Seaick Tensou.
    • Camoumirage (カモミラージュ, Kamomirāju?): Cho phép Brajira biến thành hình dạng của Buredoran.
    • Presshower (プレッシャワー, Puresshawā?): Gọi ra cột nước từ dưới đất
  • Knightick Orb (ナイティックオーブ, Naitikku Ōbu?): Knightick Orb, còn gọi là Orb Knight (きしのオーブ, Kishi no Ōbu?), cho phép Brajira điều khiển Gosei Knight.[3]
    • Trianglobal (トライアングローバル, Toraiangurōbaru?): Giải phóng sức mạnh hỗn hợp từ sừc mạnh Skick, Landick, và Seaick.